Nhà máy ra ngoài Tiêu chuẩn cao thân thiện với môi trường Cáp dây xích xích xích xích xích
Chuỗi kéo dây cáp: Phân loại, mục đích và ứng dụng
Lời giới thiệu:Chuỗi kéo cáp, thường được gọi là người mang cáp, là rất cần thiết trong lĩnh vực công nghiệp để quản lý và bảo vệ các hệ thống cáp, ống và ống trong chuyển động.Những chuỗi này cung cấp một sự kết hợp của độ bền, linh hoạt và chống lại các điều kiện môi trường khác nhau, làm cho chúng phù hợp với một loạt các ứng dụng.
Nhóm phân loại của chuỗi kéo cáp:Chuỗi kéo cáp được phân loại dựa trên vật liệu, thiết kế và khả năng tải để đáp ứng các nhu cầu ứng dụng khác nhau:
-
Phân loại vật liệu:
- Chuỗi kéo thép:Được thiết kế cho các ứng dụng hạng nặng và cung cấp sức mạnh và khả năng chống va chạm cao.
- Chuỗi kéo bằng nhựa:Mở và chống ăn mòn, phù hợp với môi trường sạch hoặc ít đòi hỏi.
- Các dây chuyền kéo nylon:Cung cấp tính linh hoạt và khả năng chịu mòn tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi phải uốn cong thường xuyên.
-
Mô hình phân loại:
- Thiết kế mở:Cho phép lắp đặt dễ dàng và thông gió tốt hơn, với bảo vệ vừa phải chống lại mảnh vỡ.
- Thiết kế đóng:Cung cấp sự bảo vệ hoàn toàn chống lại các yếu tố môi trường, bao gồm bụi, nước và hóa chất.
-
Phân loại công suất tải:
- Chuỗi hạng nhẹ:Thích hợp cho các ứng dụng với yêu cầu tải trọng và chuyển động tối thiểu.
- Chuỗi hạng nặng:Được xây dựng để chịu được tải trọng lớn và căng thẳng cơ học mạnh hơn.
Mục đích của chuỗi kéo cáp:Chuỗi kéo cáp phục vụ nhiều mục đích trong các môi trường công nghiệp khác nhau:
- Bảo vệ:Chúng bảo vệ dây cáp và ống dẫn khỏi bị trầy xước, va chạm và các thiệt hại vật lý khác, kéo dài tuổi thọ của chúng.
- Tổ chức:Bằng cách bao bọc và sắp xếp dây cáp, dây chuyền kéo giảm nguy cơ rối và tăng cường an toàn nơi làm việc.
- Tăng hiệu suất:Đảm bảo rằng các dây cáp vẫn ở trong tình trạng tối ưu góp phần vào hiệu suất đáng tin cậy của máy móc.
- Giảm tiếng ồn:Một số thiết kế dây chuyền kéo bao gồm các tính năng giảm thiểu tiếng ồn trong khi vận hành.
Phạm vi ứng dụng của chuỗi kéo cáp:Phạm vi ứng dụng của chuỗi kéo cáp là rộng và trải dài trên các ngành công nghiệp khác nhau:
- Ngành ô tô:Để sử dụng trong cánh tay robot và dây chuyền lắp ráp tự động để bảo vệ dây cáp khỏi bị mòn.
- Công nghiệp máy công cụ:Trong máy CNC và thiết bị xay để bảo vệ dây điều khiển và đường thủy lực.
- Thiết bị y tế:Đối với quản lý cáp trong các thiết bị hình ảnh và các công cụ phẫu thuật, nơi độ chính xác là rất quan trọng.
- Hệ thống xử lý vật liệu:Trong các hệ thống vận chuyển và xử lý vật liệu tự động để bảo vệ cáp điện và điều khiển.
- Thiết bị xây dựng và nông nghiệp:Để bảo vệ dây cáp trong thiết bị nặng hoạt động ngoài trời và trong điều kiện khắc nghiệt.
Kết luận:Chuỗi kéo cáp là các thành phần linh hoạt đóng vai trò quan trọng trong hoạt động hiệu quả và an toàn của máy móc trên các ngành công nghiệp khác nhau.Khả năng bảo vệ cáp và cung cấp quản lý cáp có tổ chức, cùng với khả năng thích nghi với các môi trường khác nhau, nhấn mạnh tầm quan trọng của chúng trong hoạt động công nghiệp hiện đại.vai trò của dây chuyền kéo cáp trong việc đảm bảo độ tin cậy và an toàn của máy móc sẽ tiếp tục quan trọng.
Loại |
Phân tích uốn cong |
chiều cao bên trong |
chiều rộng bên trong |
chiều cao bên ngoài |
chiều rộng bên ngoài |
ZQ3250 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
51 |
54 |
72 |
ZQ3262 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
62 |
54 |
90 |
ZQ3275 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
75 |
54 |
97 |
ZQ3287 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
87 |
54 |
109 |
ZQ32100 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
100 |
54 |
122 |
ZQ32112 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
112 |
54 |
134 |
ZQ32125 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
125 |
54 |
147 |
ZQ32137 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
137 |
54 |
159 |
ZQ32150 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
150 |
54 |
172 |
ZQ32162 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
162 |
54 |
184 |
ZQ32175 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
175 |
54 |
197 |
ZQ32187 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
187 |
54 |
197 |
ZQ32200 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
200 |
54 |
222 |
ZQ32225 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
225 |
54 |
247 |
ZQ32250 |
63 75 100 125 150 175 200 250 300 |
32 |
250 |
54 |
272 |






